Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̤j˨˩ŋɔj˧˧ŋɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngòi

  1. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ.
    Ngòi pháo.
    Ngòi súng.
  2. Kim châm của ong.
  3. Cục mủ nhỏrắnchính giữa một mụn nhọt.
  4. Mầm mống.
    Ngòi cách mạng.
    Ngòi chia rẽ.NGòi.
    BúT.-.
    Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngòi

  1. ngòi.