ngòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ̤j˨˩ | ŋɔj˧˧ | ŋɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangòi
- Vật dẫn lửa vào thuốc nổ.
- Ngòi pháo.
- Ngòi súng.
- Kim châm của ong.
- Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt.
- Mầm mống.
- Ngòi cách mạng.
- Ngòi chia rẽ.NGòi.
- BúT.-.
- Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "ngòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋɔj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋɔj˩]
Danh từ
sửangòi
- ngòi.