Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥kɨ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩kɨ̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cứ

  1. Căn cứ cách mạng, căn cứ để tiến hành cuộc chiến đấu.
    Rút quân về cứ.

Phó từ sửa

cứ

  1. Dứt khoát, bất chấp điều kiện gì.
    Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm.
    Cứ nói trắng ra.
  2. Trt. Ngỡ là, tưởng như.
    Nó nói cứ như thật .
    Nó làm cứ như không.

Động từ sửa

cứ

  1. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì.
    Cứ đúng giờ quy định là hành động.
    Cứ phép nước mà trị.

Dịch sửa

Tham khảo sửa