xuất khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ xə̰w˧˩˧ | swə̰k˩˧ kʰəw˧˩˨ | swək˧˥ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ xəw˧˩ | swə̰t˩˧ xə̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửaxuất khẩu
- Đưa hàng hóa hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh.
- Xuất khẩu gạo.
- Đi xuất khẩu lao động.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Xuất khẩu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam