Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

want /ˈwɔnt/

  1. Sự thiếu, sự không có, sự khuyết.
    want of food — sự thiếu thức ăn
    want of thought — sự thiếu suy nghĩ
  2. Sự cần, sự cần thiết.
    the house is in want of repair — nhà cần sửa chữa
  3. (Thường Số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết.
    he is a man of few wants — ông ta là một người ít nhu cầu
  4. Cảnh túng thiếu, cảnh nghèo.
    to be in want — sống thiếu thốn

Ngoại động từ

sửa

want ngoại động từ /ˈwɔnt/

  1. Thiếu, không có.
    to want patience — thiếu khiên nhẫn
    it wants five minutes to seven — bảy giờ kém năm
  2. Cần, cần có, cần dùng.
    to want a rest — cần nghỉ ngơi
    hair wants cutting — tóc phải hớt rồi đấy
  3. Muốn, muốn có.
    he wants to go with us — hắn muốn đi với chúng ta
    what else do you want? — anh còn muốn gì khác nữa?
  4. Tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã.
    to want a situation — tìm một công ăn việc làm
    the suspect is wanted by the police — kẻ tình nghi đang bị công an truy nã

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

want nội động từ /ˈwɔnt/

  1. Thiếu, không có.
    to want for nothing — không thiếu gì cả
  2. Túng thiếu.
    communism will not let anyone want — chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu

Thành ngữ

sửa
  • to want for: Thiếu, cần; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn.
  • to want in: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập.
  • to want out: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) muốn ra, muốn rút ra.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Liên từ

sửa

want

  1. , bởi vì
    Hij komt niet want hij is ziek.
    Anh ấy không đến bị bệnh.

Danh từ

sửa

want gc (số nhiều wanten, giảm nhẹ wantje gt)

 
gebreide wantengăng tay đan
  1. găng tay có các ngón tay trừ ngón tay cái cùng nhau

want gt (số nhiều wanten, giảm nhẹ wantje gt)

  1. dây néo