sum họp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sum˧˧ hɔ̰ʔp˨˩ | ʂum˧˥ hɔ̰p˨˨ | ʂum˧˧ hɔp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂum˧˥ hɔp˨˨ | ʂum˧˥ hɔ̰p˨˨ | ʂum˧˥˧ hɔ̰p˨˨ |
Động từ sửa
sum họp
- Tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau. Hết chiến tranh, gia đình sum họp đông vui.
Tham khảo sửa
- "sum họp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)