Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̰ʔwŋ˨˩ja̰wŋ˨˨jawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vawŋ˨˨va̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

vọng

  1. (Id.) . Chỗ bố trí để quan sátcanh gác.
    Vọng quan sát phòng không.
    Vọng gác.

Động từ

sửa

vọng

  1. (Vch.) . Nhìn, hướng về nơi tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ.
    Vọng về thủ đô.
    Vọng cố hương.
    Vọng nhìn.
  2. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến.
    Vọng quan viên.
  3. (Âm thanh) Từ xa đưa lại.
    Tiếng hát từ xa vọng lại.
    Đứng ngoài cổng nói vọng vào.

Tham khảo

sửa