Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤wŋ˨˩˧˧jawŋ˧˧˧˥jawŋ˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˧˧˧˥vawŋ˧˧˧˥˧

Tính từ

sửa

vòng vo

  1. Có quá nhiều những việc, chi tiết bị thừa, không cần thiết, gây mất thời gian.
    Làm nhiều việc quá vòng vo.
  2. Ý nói những lời nói quá dài dòng, mất thời gian, gây khó chịu.
    Vòng vo Tam quốc.
    Phòng Tài chính kế toán làm việc rất vòng vo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa