cực điểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ | kɨ̰k˨˨ ɗiəm˧˩˨ | kɨk˨˩˨ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ ɗiəm˧˩ | kɨ̰k˨˨ ɗiəm˧˩ | kɨ̰k˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửacực điểm
- (Thường dùng sau đến) . Điểm cao nhất, mức cao nhất của một trạng thái; như cực độ (ng. I).
- Căm phẫn đến cực điểm.
Tham khảo
sửa- "cực điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)