Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩tʂawŋ˧˧tʂawŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tròng

  1. Nhãn cầu nằm trong hốc mắt.
  2. Gậy ở đầu có thòng lọng dùng để bắt lợn.
    Một cổ hai tròng. — Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức.

Động từ

sửa

tròng

  1. Quàng vào cổ một cái tròng để bắt.
    Tròng con lợn.

Tham khảo

sửa