Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tròng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̤wŋ
˨˩
tʂawŋ
˧˧
tʂawŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂawŋ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
瞳
:
tròng
,
đồng
㮔
:
tròng
緟
:
tròng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trông
tróng
trong
trống
trọng
trỏng
trồng
Danh từ
tròng
Nhãn cầu
nằm
trong
hốc mắt
.
Gậy
ở đầu có
thòng lọng
dùng để
bắt
lợn
.
Một cổ hai
tròng
.
— Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức.
Động từ
sửa
tròng
Quàng
vào
cổ
một
cái
tròng
để
bắt
.
Tròng
con lợn.
Tham khảo
sửa
"
tròng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)