quyền lực
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ | kwŋ˧˧ lɨ̰k˨˨ | wŋ˨˩ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˧ lɨk˨˨ | kwn˧˧ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửa- Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy.
- Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất.
- Nắm quyền lực trong tay.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quyền lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)