世
Tra từ bắt đầu bởi | |||
世 |
Chữ Hán
sửa
|
Tra cứu
sửaBút thuận | |||
---|---|---|---|
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh
- Bính âm: shì (shi4)
- Phiên âm Hán-Việt: thế
- Chữ Hangul: 세
Tiếng Quan Thoại
sửaDanh từ
sửa世
- Đời, thế hệ, kỷ nguyên, thời kỳ.
- Xã hội, nhân thế, thế gian, thế giới xung quanh.
- Người nối dõi.
- 世子 - thế tử, con trưởng của vua.
Tính từ
sửa世
- Có quen biết, có tình nghĩa.
- 世父 - bác ruột.
- 世兄 - con của thầy giáo.
- 世誼 - tình nghĩa cũ.
Tham khảo
sửa- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
世 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ˧˥ tʰaː˧˥ tʰaj˧˧ tʰe˧˥ tʰḛ˧˩˧ | tʰɛ̰˩˧ tʰa̰ː˩˧ tʰaj˧˥ tʰḛ˩˧ tʰe˧˩˨ | tʰɛ˧˥ tʰaː˧˥ tʰaj˧˧ tʰe˧˥ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛ˩˩ tʰaː˩˩ tʰaj˧˥ tʰe˩˩ tʰe˧˩ | tʰɛ̰˩˧ tʰa̰ː˩˧ tʰaj˧˥˧ tʰḛ˩˧ tʰḛʔ˧˩ |