Chữ Hán
sửa
Tra cứu
sửa
Bút thuận
|
---|
|
Chuyển tự
sửa
Tiếng Quan Thoại
sửa
Danh từ
sửa
世
- Đời, thế hệ, kỷ nguyên, thời kỳ.
- 世系 - thế hệ, nối đời.
- 盛世 - thời kỳ thịnh vượng.
- 季世 - thời kỳ suy vong.
- Xã hội, nhân thế, thế gian, thế giới xung quanh.
- 世故 - thói đời.
- Người nối dõi.
- 世子 - thế tử, con trưởng của vua.
Tính từ
sửa
世
- Có quen biết, có tình nghĩa.
- 世父 - bác ruột.
- 世兄 - con của thầy giáo.
- 世誼 - tình nghĩa cũ.
Tham khảo
sửa
-
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
sửa