kiêng nể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəŋ˧˧ nḛ˧˩˧ | kiəŋ˧˥ ne˧˩˨ | kiəŋ˧˧ ne˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəŋ˧˥ ne˧˩ | kiəŋ˧˥˧ nḛʔ˧˩ |
Động từ
sửakiêng nể
- Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định).
- Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.
Tham khảo
sửa- "kiêng nể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)