tally
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtæ.li/
Danh từ
sửatally /ˈtæ.li/
- Sự kiểm điểm (hàng hoá, tên... ).
- Nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo... ).
- (Pháp lý) Bản đối chiếu, vật đối chiếu.
- (Thương nghiệp) Số tính toán (chục, tá, trăm... ).
- (Sử học) Thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ.
Ngoại động từ
sửatally ngoại động từ /ˈtæ.li/
Chia động từ
sửatally
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tally | |||||
Phân từ hiện tại | tallying | |||||
Phân từ quá khứ | tallied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tally | tally hoặc talliest¹ | tallies hoặc tallieth¹ | tally | tally | tally |
Quá khứ | tallied | tallied hoặc talliedst¹ | tallied | tallied | tallied | tallied |
Tương lai | will/shall² tally | will/shall tally hoặc wilt/shalt¹ tally | will/shall tally | will/shall tally | will/shall tally | will/shall tally |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tally | tally hoặc talliest¹ | tally | tally | tally | tally |
Quá khứ | tallied | tallied | tallied | tallied | tallied | tallied |
Tương lai | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tally | — | let’s tally | tally | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatally nội động từ /ˈtæ.li/
- Kiểm, đếm.
- Hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau.
- what you say doesn't tally with what he told me — điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi
Chia động từ
sửatally
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tally | |||||
Phân từ hiện tại | tallying | |||||
Phân từ quá khứ | tallied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tally | tally hoặc talliest¹ | tallies hoặc tallieth¹ | tally | tally | tally |
Quá khứ | tallied | tallied hoặc talliedst¹ | tallied | tallied | tallied | tallied |
Tương lai | will/shall² tally | will/shall tally hoặc wilt/shalt¹ tally | will/shall tally | will/shall tally | will/shall tally | will/shall tally |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tally | tally hoặc talliest¹ | tally | tally | tally | tally |
Quá khứ | tallied | tallied | tallied | tallied | tallied | tallied |
Tương lai | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally | were to tally hoặc should tally |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tally | — | let’s tally | tally | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tally", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)