phân tán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ taːn˧˥ | fəŋ˧˥ ta̰ːŋ˩˧ | fəŋ˧˧ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ taːn˩˩ | fən˧˥˧ ta̰ːn˩˧ |
Định nghĩa
sửaphân tán
- Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi.
- Phân tán tài sản..
- Phân tán tư tưởng..
- Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phân tán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)