Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ taːn˧˥fəŋ˧˥ ta̰ːŋ˩˧fəŋ˧˧ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ taːn˩˩fən˧˥˧ ta̰ːn˩˧

Định nghĩa

sửa

phân tán

  1. Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi.
    Phân tán tài sản..
    Phân tán tư tưởng..
    Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa