hỉnh
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḭ̈ŋ˧˩˧ | hïn˧˩˨ | hɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˩ | hḭ̈ʔŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từSửa đổi
hỉnh
- (Ph.) . Phổng (mũi).
- Nó cười, hai cánh mũi hỉnh lên.
- Sướng hỉnh mũi.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)