tấc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tək˧˥ | tə̰k˩˧ | tək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tək˩˩ | tə̰k˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatấc
- Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0, 0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0, 0645 mét).
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2, 4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3, 3 mét vuông (tấc Trung Bộ).
- Tấc đất, tấc vàng (tục ngữ).
- Xem Tấc
- Tên gọi thông thường của decimet.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tấc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửatấc
- Đất.