Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təŋ˧˧təŋ˧˥təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təŋ˧˥təŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tâng

  1. Như tâng bốc
    Tâng nhau lên.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tâng

  1. đèn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên