xe tăng
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaxe tăng
- Xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu.
- Lính xe tăng.
- Xe tăng Leopard 2 của quân đội Đức.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaXe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu
|
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam