Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Xe tăng.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ taŋ˧˧˧˥ taŋ˧˥˧˧ taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ taŋ˧˥˧˥˧ taŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

xe tăng

  1. Xevỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu.
    Lính xe tăng.
    Xe tăng Leopard 2 của quân đội Đức.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Xe tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam