Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈstrɪp/

Danh từ

sửa

strip (số nhiều strips) /ˈstrɪp/

  1. Mảnh, dải.
    a strip of cloth — một mảnh vải
    a strip of garden — một mảnh vườn
  2. Cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo).
  3. (Hàng không) Đường băng.

Đồng nghĩa

sửa
đường băng

Ngoại động từ

sửa

strip nội động từ /ˈstrɪp/

  1. Tước đoạt; tước (quyền... ), cách (chức... ).
    to strip house — tước đoạt hết đồ đạc trong nhà
    to strip someone of his power — tước quyền ai, cách chức ai
  2. Làm trờn răng (đinh vít, bu lông... ).
    to strip screw — làm trờn răng một đinh vít
  3. Vắt cạn.
    to strip a cow — vắt cạn sữa một con bò

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

strip nội động từ /ˈstrɪp/

  1. Cởi quần áo.
    to strip to the skin — cởi trần truồng
  2. Trờn răng (đinh vít, bu lông... ).
  3. Phóng ra (đạn).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa