Tiếng Anh

sửa
 
steam

Cách phát âm

sửa
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ stēam.

Danh từ

sửa

steam (không đếm được)

  1. Hơi nước.
  2. (Thông tục) Nghị lực, sức cố gắng.
    to get up steam — tập trung sức lực, đem hết nghị lực
    to let off steam — xả hơi

Nội động từ

sửa

steam nội động từ

  1. Bốc hơi, lên hơi.
    soup steams on the table — cháo bốc hơi lên bàn
  2. Chạy bằng hơi.
    a boat steams down the river — chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
  3. (Thông tục) Làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh.
    let's steam ahead! — nào! chúng ta tích cực lên nào!

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

steam ngoại động từ

  1. Đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho dẻo ra để uốn...).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *staumaz.

Danh từ

sửa

stēam

  1. Hơi nước.

Tiếng Tây Frisia

sửa

Danh từ

sửa

steam gch

  1. Hơi nước.

Đồng nghĩa

sửa