sponge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspəndʒ/
Hoa Kỳ | [ˈspəndʒ] |
Danh từ
sửasponge /ˈspəndʒ/
- Bọt biển.
- Cao su xốp (để tắm... ).
- Vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc.
- Người uống rượu như uống nước lã.
- Người ăn bám, người ăn chực.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửasponge ngoại động từ /ˈspəndʒ/
- Lau, chùi, cọ (bằng bọt biển).
- (Thường + out) tẩy, xoá (bằng bọt biển)
- xoá nhoà (ký ức... ).
- Hút nước (bằng bọt biển).
- Bòn rút (bằng cách nịnh nọt).
Chia động từ
sửasponge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sponge | |||||
Phân từ hiện tại | sponging | |||||
Phân từ quá khứ | sponged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sponge | sponge hoặc spongest¹ | sponges hoặc spongeth¹ | sponge | sponge | sponge |
Quá khứ | sponged | sponged hoặc spongedst¹ | sponged | sponged | sponged | sponged |
Tương lai | will/shall² sponge | will/shall sponge hoặc wilt/shalt¹ sponge | will/shall sponge | will/shall sponge | will/shall sponge | will/shall sponge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sponge | sponge hoặc spongest¹ | sponge | sponge | sponge | sponge |
Quá khứ | sponged | sponged | sponged | sponged | sponged | sponged |
Tương lai | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sponge | — | let’s sponge | sponge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasponge nội động từ /ˈspəndʒ/
- Vớt bọt biển.
- (+ on, upon) Ăn bám, ăn chực.
- to sponge on someone for tobacco — hút chực thuốc của ai
- Hút nước (như bọt biển).
Thành ngữ
sửa- to sponge down: Xát, cọ (bằng bọt biển).
- to sponge off: Lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển).
- to sponge up: Hút, thấm (bằng bọt biển).
Chia động từ
sửasponge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sponge | |||||
Phân từ hiện tại | sponging | |||||
Phân từ quá khứ | sponged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sponge | sponge hoặc spongest¹ | sponges hoặc spongeth¹ | sponge | sponge | sponge |
Quá khứ | sponged | sponged hoặc spongedst¹ | sponged | sponged | sponged | sponged |
Tương lai | will/shall² sponge | will/shall sponge hoặc wilt/shalt¹ sponge | will/shall sponge | will/shall sponge | will/shall sponge | will/shall sponge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sponge | sponge hoặc spongest¹ | sponge | sponge | sponge | sponge |
Quá khứ | sponged | sponged | sponged | sponged | sponged | sponged |
Tương lai | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge | were to sponge hoặc should sponge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sponge | — | let’s sponge | sponge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sponge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)