Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈspəndʒ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

sponge /ˈspəndʒ/

  1. Bọt biển.
  2. Cao su xốp (để tắm... ).
  3. Vật xốphút nước (như bọt biển); gạc.
  4. Người uống rượu như uống nước lã.
  5. Người ăn bám, người ăn chực.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

sponge ngoại động từ /ˈspəndʒ/

  1. Lau, chùi, cọ (bằng bọt biển).
  2. (Thường + out) tẩy, xoá (bằng bọt biển)
  3. xoá nhoà (ký ức... ).
  4. Hút nước (bằng bọt biển).
  5. Bòn rút (bằng cách nịnh nọt).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

sponge nội động từ /ˈspəndʒ/

  1. Vớt bọt biển.
  2. (+ on, upon) Ăn bám, ăn chực.
    to sponge on someone for tobacco — hút chực thuốc của ai
  3. Hút nước (như bọt biển).

Thành ngữ

sửa
  • to sponge down: Xát, cọ (bằng bọt biển).
  • to sponge off: Lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển).
  • to sponge up: Hút, thấm (bằng bọt biển).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa