soldier
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsoʊl.dʒɜː/
Hoa Kỳ | [ˈsoʊl.dʒɜː] |
Danh từ
sửasoldier (số nhiều soldiers) /ˈsoʊl.dʒɜː/
- Lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân.
- a soldier of fortune — lính đánh thuê
- the Unknown Soldier — chiến sĩ vô danh
- Người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài.
- a great soldier — nhà quân sự vĩ đại
- (Hàng hải; từ lóng) Thủy thủ lười biếng; thủy thủ hay trốn việc.
Thành ngữ
sửa- to come the old soldier over: Lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh.
- old soldier:
- soldier's wind: (Hàng hải) Gió xuôi.
Nội động từ
sửasoldier nội động từ /ˈsoʊl.dʒɜː/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của soldier
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to soldier | |||||
Phân từ hiện tại | soldiering | |||||
Phân từ quá khứ | soldiered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soldier | soldier hoặc soldierest¹ | soldiers hoặc soldiereth¹ | soldier | soldier | soldier |
Quá khứ | soldiered | soldiered hoặc soldieredst¹ | soldiered | soldiered | soldiered | soldiered |
Tương lai | will/shall² soldier | will/shall soldier hoặc wilt/shalt¹ soldier | will/shall soldier | will/shall soldier | will/shall soldier | will/shall soldier |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soldier | soldier hoặc soldierest¹ | soldier | soldier | soldier | soldier |
Quá khứ | soldiered | soldiered | soldiered | soldiered | soldiered | soldiered |
Tương lai | were to soldier hoặc should soldier | were to soldier hoặc should soldier | were to soldier hoặc should soldier | were to soldier hoặc should soldier | were to soldier hoặc should soldier | were to soldier hoặc should soldier |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | soldier | — | let’s soldier | soldier | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "soldier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)