singe
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɪndʒ/
Danh từ
sửasinge (từ hiếm, nghĩa hiếm) /ˈsɪndʒ/
Ngoại động từ
sửasinge ngoại động từ /ˈsɪndʒ/
- Làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui.
- to singe a pig — thui lợn
- Làm tổn thương, làm tổn hại.
- his reputation is a little singed — danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
Chia động từ
sửasinge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to singe | |||||
Phân từ hiện tại | singing | |||||
Phân từ quá khứ | singed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | singe | singe hoặc singest¹ | singes hoặc singeth¹ | singe | singe | singe |
Quá khứ | singed | singed hoặc singedst¹ | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | will/shall² singe | will/shall singe hoặc wilt/shalt¹ singe | will/shall singe | will/shall singe | will/shall singe | will/shall singe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | singe | singe hoặc singest¹ | singe | singe | singe | singe |
Quá khứ | singed | singed | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | singe | — | let’s singe | singe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasinge nội động từ /ˈsɪndʒ/
Thành ngữ
sửa- to singe one's feathers (wings): Bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ.
Chia động từ
sửasinge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to singe | |||||
Phân từ hiện tại | singing | |||||
Phân từ quá khứ | singed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | singe | singe hoặc singest¹ | singes hoặc singeth¹ | singe | singe | singe |
Quá khứ | singed | singed hoặc singedst¹ | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | will/shall² singe | will/shall singe hoặc wilt/shalt¹ singe | will/shall singe | will/shall singe | will/shall singe | will/shall singe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | singe | singe hoặc singest¹ | singe | singe | singe | singe |
Quá khứ | singed | singed | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe | were to singe hoặc should singe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | singe | — | let’s singe | singe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "singe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɛ̃ʒ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
singe /sɛ̃ʒ/ |
singes /sɛ̃ʒ/ |
singe gđ /sɛ̃ʒ/
- (Động vật học) Khỉ.
- Người xấu xí.
- Người hay bắt chước.
- (Thông tục) Ông chủ.
- (Quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) Thịt bò hộp.
- adroit comme un singe — khéo lắm
- laid comme un singe — xấu như khỉ
- malin comme un singe — rất tinh quái
- payer en monnaie de singe — xem monnaie
Tham khảo
sửa- "singe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)