Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛm˧˥ʂɛ̰m˩˧ʂɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛm˩˩ʂɛ̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

sém

  1. Bị cháy phớt quamặt ngoài.
    Cúi gần lửa, bị sém tóc.
    Chiếc áo là bị sém một chỗ.
    Nắng sém da.

Tham khảo sửa