Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

sell /ˈsɛɫ/

  1. (Thực vật học) Sự làm thất vọng.
    what a sell! — thật là thất vọng!, thật là chán quá!
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vố chơi khăm; sự đánh lừa.

Ngoại động từ

sửa

sell /sɛl/ ngoại động từ sold /səʊld/

  1. Bán, đổi (hàng hoá) để lấy tiền; chuyển giao, trao tay, trao đổi, chuyển, trao, giao cái gì đó để lấy tiền.
    They had sold the car. — Bọn họ đã bán mất chiếc xe hơi rồi.
    I was trying to sell him my butterfly collection. — Tôi đã từng cố bán cho ông ta bộ sưu tập bướm của mình.
    Goods that sell well. — Hàng hoá bán chạy lắm.
    He regrets selling all his old records. — Anh ta cảm thấy tiếc nuối khi bán đi hết mấy món đồ cũ của mình.
    I won't sell you my shares! — Tôi sẽ không bán cho ông cổ phần của tôi đâu!
    The vase was sold to a Dutch buyer. — Cái bình đã được bán cho một vị khách người Hà Lan (hoặc Đức).
  2. Buôn bán, bán (hàng hoá có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho); chuyên bán
    the store sells hi-fis, TVs, videos, and other electrical goods. — Cửa hàng bán dàn (loa) hi-fi, ti-vi, băng hình, và các đồ dùng điện khác.
    to sell second books — chuyên bán sách cũ (sách đã qua tay, qua sử dụng)
  3. Thuyết phục, làm cho ai đó tin vào giá trị của việc gì đó; làm cho người ta thấy đúng, thấy hay mà tin theo, làm theo
    He sold the idea of making a film about Tchaikovsky. — Anh ta đã khiến mọi người thấy hứng thú với ý tưởng về việc làm một bộ phim nói về Tchaikovsky.
    He just won’t sell himself. — Anh ta sẽ không thể chứng minh được thực lực bản thân của mình đâu.
  4. Phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm).
    to sell one's honour — bán rẻ danh dự
    to sell one's country — bán nước
  5. (Từ lóng) Làm cho thất vọng.
    sold again! — thật là chán quá!
  6. Quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì.
    to sell a new drug — quảng cáo cho một thứ thuốc mới
    to sell the public on a new drug — làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới
    to be sold on something — thích thú cái gì
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đánh lừa, lừa.

Nội động từ

sửa

sell /sɛl/ nội động từ sold /səʊld/

  1. Bán, đổi (hàng hoá) để lấy tiền; chuyển giao, trao tay, trao đổi, chuyển, trao, giao cái gì đó để lấy tiền.
    If you offer him another hundred, I think he'll sell. — Nếu cậu ra giá thêm trăm nữa, tôi nghĩ ổng sẽ chịu bán.
  2. Buôn bán, bán (hàng hoá có sẵn, được dự trữ hay được giữ lại trong kho); chuyên bán
    to sell like wildfire; to sell like hot cakes — bán chạy như tôm tươi
    The album sold 6 million copies in the United States. — Am-bum đã bán được 6 triệu bản ở Liên Bang Hoa Kỳ.
    This magazine of yours won’t sell. — Quyển tạp chí của anh sẽ không bán được đâu (không ăn khách).

Thành ngữ

sửa
  • to sell off: Bán xon; bán hạ giá; bán cái gì đó với giá rẻ hơn bình thường.
    The family business had been sold off. — Việc làm ăn của cả gia đình đã được bán lại (một cách rất rẻ, rất bèo).
  • to sell for: Bán cái gì đó với giá bao nhiêu
    These antiques of the future sell for about £375. — Mấy cái món đồ cũ được bán tầm khoảng 375 £.
    Toni's selling her car for £700. — Toni đang bán đi cái xe của cổ với cái giá 700 £.
  • to sell out of: Bán hết, bán sạch cái gì đó (hàng hóa có thể, hàng tổn, hàng dự trữ), bán tống bán tháo.
    They had nearly sold out of the initial run of 75,000 copies. — Họ gần như đã bán hết 75,000 bản phô-tô đầu tiên (gốc).
  • to sell out: Được bán hết, bán sạch
    It was clear that the performances would not sell out. — Rõ ràng là buổi diễn sẽ không bán hết vé được đâu.
  • to sell out (to somebody): Bán đi công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại của mình hoặc cổ phần, phần đóng góp, phần chung vốn của mình trong một công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại
    Wyman says he'll sell out if business doesn't pick up. — Wyman nói rằng ảnh sẽ bán đi luôn nếu công ty không thể phục hồi trở về lại như bình thường.
    The T-mail Co. has sold out to San Jose-based DMX Inc for an undisclosed sum. — CT T-mail đã được bán cho TĐ San Jose-based DMX với mức giá được giấu kín.
  • to sell out: Ruồng bỏ, từ bỏ những nguyên tắc, phép tắc của mình vì những lí do cá nhân, có lợi cho bản thân mình
    'The prime minister has come under fire for selling out to the United States. — Ông thủ tướng bị chỉ trích dữ dội do việc chối bỏ những nguyên tắc cơ bản của Liên Bang Hoa Kỳ.
  • to sell somebody on: Làm, khiến cho ai đó hứng thú, say mê về cái gì đó
    I’m just not sold on the idea. — Tôi chỉ không thích cái ý tưởng này.
  • to sell somebody out: Phản bội, lừa dối, phụ bạc ai đó vì lợi ích, món lợi cho riêng bản thân mình.
  • The clansmen became tenants and the chiefs sold them out. — Những thành viên trong bang đã trở thành người đứng đầu còn thủ lĩnh thì phản bội bọn họ.
  • to sell through: (một sản phẩm, vật phẩm, sản vật) được khách hàng, người tiêu thụ mua vào từ một chỗ tiêu thụ, hệ thống, cửa hàng bán lẻ
  • to sell up: Bán hết, phần lớn, hầu hết, hầu như, gần như là tất cả những thứ thuộc quyền sở hữu của mình (tài sản, của cải, vật thuộc quyền sở hữu, đặc biệt là nhà ở, công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại)
    Ernest sold up and retired. — Ernest đã bán đi hết mọi thứ rồi mới nghỉ hưu.
    Liz decided to sell up and move abroad. — Liz quyết định bán hết mọi thứ rồi sang nước ngoài sinh sống.
  • to sell oneself: quan hệ để lấy tiền
    if she was going to sell herself then it would be as well not to come too cheap. — Dù cô ta có đi bán thân thì cũng không đáng trở thành thứ rẻ tiền.
  • to sell something at a profit/loss: có lời hoặc lỗ vốn cho việc gì đó
    Tony had to sell the business at a loss. — Tony đã lỗ vốn khi bán đi cổ phần của mình.
  • to sell someone a bill of goods: lừa dối, lừa gạt ai đó bằng cách thuyết phục họ tin vào những thứ không thật, ảo tưởng, vô dụng
    She was sold a bill of goods about her low value in society. — Cô ta đã bị lừa về giá trị của mình trong xã hội.
  • to sell down the river: Phản bội, phản dân hại nước, đặc biệt là vì món lợi của bản thân.
    He said they were management lackeys who had been sold down the river by Bunker. — Anh ta nói họ từng là những tay sai quản lí đã bị phản bội bởi Bunker.
  • to sell one's life dearly: Giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh.
  • to sell the pass
    He is merciless to other poets whom he considers to have sold the pass. — Anh ta tàn nhẫn với các thi sĩ khác mà anh ta coi là đã đi ngược lại mục tiêu ban đầu của mình.
  • to sell someone a pup: Lừa đảo, lừa bịp, lừa ai đó bằng cách bán cho họ thứ vô giá trị, vô dụng, không đáng với cái giá phải trả
    People don’t want to go into these places because they’re afraid they’ll be sold a pup. — Chẳng ai muốn đến mấy nơi đó cả vì ai cũng sợ mình sẽ bị lừa bịp.
  • to sell someone/something short: đánh giá thấp; không nhận ra hoặc không nói lên được giá trị thật của ai hay việc gì đó
    Don’t sell yourself short — You’ve got what it takes. — Đừng có đánh giá thấp bản thân mình — Cậu có khả năng làm việc đó mà
  • to sell one's soul (to the devil): bán đi linh hồn của mình (cho quỷ dữ); làm hoặc sẵn lòng thực hiện bất cứ việc gì, dù là đúng hay sai, chỉ để có thể đạt được mục đích, mục tiêu của bản thân
    It is very easy to get to the top of any employment structure if you are prepared to sell your soul. — Rất dễ dàng để leo lên được (giành được) vị trí cao nhất trong bất cứ hệ thống ngành nghề nào nếu ta sẵn sàng chịu bán đi linh hồn của mình (làm bất cứ việc gì, làm mọi việc).

Tham khảo

sửa