hàng hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ hwaː˧˥ | haːŋ˧˧ hwa̰ː˩˧ | haːŋ˨˩ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ hwa˩˩ | haːŋ˧˧ hwa̰˩˧ |
Danh từ
sửahàng hóa
- Sản phẩm do lao động làm ra được mua bán trên thị trường, nói chung.
- Trao đổi hàng hóa.
- Cửa hàng có đủ loại hàng hóa.
Tham khảo
sửa- Hàng hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam