quảng cáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːŋ˧˩˧ kaːw˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ ka̰ːw˩˧ | waːŋ˨˩˦ kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˩ kaːw˩˩ | kwa̰ːʔŋ˧˩ ka̰ːw˩˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaquảng cáo
- Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền.
- Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "quảng cáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)