hy sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hi˧˧ sïŋ˧˧ | hi˧˥ ʂïn˧˥ | hi˧˧ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hi˧˥ ʂïŋ˧˥ | hi˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửahy sinh, hi sinh
- Chết để người khác được sống.
- Mẹ hy sinh cứu con trong trận động đất.
- Chết khi đang làm nhiệm vụ (lính, công an, cảnh sát, quân đội (bộ đội)).
- Anh đã hy sinh trong trận cuối.
- Chị công an hy sinh khi bắt tội phạm.
- Tự nguyện nhận thiệt thòi về phần mình để nhường lại ưu đãi cho người khác.
- Mẹ đã hy sinh cả đời cho các con.
- Hôm nay tao hy sinh nửa tháng lương chiêu đãi tụi bây.
Dịch
sửaDanh từ
sửahy sinh, hi sinh
- Vật hy sinh; kẻ bị hy sinh, có thể không tự nguyện.
- Dù ở Âu hay Á, xưa hay nay, thì phụ nữ vẫn thường được dùng làm vật hy sinh trên bàn thờ tổ quốc. (“Các công chúa đời Trần”, Nguyễn Thị Chân Quỳnh)
- Sự hy sinh.
- sự hy sinh vô ích