Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskuːp/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

scoop /ˈskuːp/

  1. Cái xẻng (xúc lúa, than, tiên... ).
  2. Cái muôi dài cán; muôi (đầu).
  3. Cái gàu múc nước (đầy).
  4. Sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc.
  5. (Giải phẫu) Cái nạo.
  6. Môn lãi lớn (do đầu cơ).
  7. (Từ lóng) Tin riêng (dành cho tờ báo nào).

Ngoại động từ

sửa

scoop ngoại động từ /ˈskuːp/

  1. Xúc (than... ), múc (nước... ).
  2. Thu được, vớ (món lãi lớn), hốt (của... ).
  3. Nhặt được và đăng (một tin đặc biệt, trước các bài báo khác).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
scoop
/skup/
scoops
/skup/

scoop /skup/

  1. Tin riêng đặc biệt (của một tờ báo, một hãng thông tin).

Tham khảo

sửa