Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩jɨ̰˨˨ ɗḭ̈n˨˨˨˩˨ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ ɗïŋ˨˨ɟɨ̰˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨

Động từ

sửa

dự định

  1. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi.
    Dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới.
  2. Điều dự định.
    Nói rõ dự định của mình.
    Có nhiều dự định mớị

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa