Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

sui

  1. (Lịch sử trunghoa) Nhà Tuỳ (589 - 618).

Danh từ sửa

sui

  1. (Lịch sử trunghoa) Nhà Tuỳ (589 - 618).

Tham khảo sửa

Tiếng Fiji sửa

Danh từ sửa

sui

  1. Xương.

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suj˧˧ʂuj˧˥ʂuj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuj˧˥ʂuj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sui

  1. Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rậptrải rộng ra làm chăn đắp.
    Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố Hữu)
  2. (Cn. thông gia) Ngườicon lấy con của người khác.
    Làm sui một nhà, làm gia cả họ. (tục ngữ)

Tham khảo sửa