relief
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈlif/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈlif] |
Danh từ
sửarelief /rɪ.ˈlif/
- Sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu).
- treatment gives relief — sự điều trị làm giảm bệnh
- Sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện.
- to go someone's relief — cứu giúp ai
- to provide relief for the earthquake victims — cứu tế những người bị hạn động đất
- Sự giải vây (một thành phố... ).
- Sự thay phiên, sự đổi gác.
- Sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công... ).
- Cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng.
- a comic scene follows by way of relief — tiếp sau là một màn hài kịch cốt để đỡ căng thẳng
Danh từ
sửarelief /rɪ.ˈlif/
- (Như) Relievo.
- (Nghĩa bóng) Sự nổi bật lên.
- to stand out in relief — nổi bật lên
- to bring (throw) something into relief — nêu bật vấn đề gì
- (Địa lý,địa chất) Địa hình.
Tham khảo
sửa- "relief", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.ljɛf/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
relief /ʁə.ljɛf/ |
reliefs /ʁə.ljɛf/ |
relief gđ /ʁə.ljɛf/
- Chỗ nổi; hình nổi.
- Le relief d’une médaille — hình nổi của một huy chương
- (Nghệ thuật) Bản đắp nổi, bản khắc nổi, bản chạm nổi.
- (Địa chất, địa lý) Địa hình.
- Vẻ nổi bật.
- Donner du relief à son style — làm cho lời văn có những nét nổi bật
- Mettre en relief — làm nổi bật lên
- (Số nhiều) Đồ ăn thừa (sau bữa ăn); (nghĩa bóng) tàn tích của một thời huy hoàng đã qua.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "relief", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)