địa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ | ɗḭə˨˨ | ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ | ɗḭə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađịa
- (Kng.) .
- Địa lí (ng. 3, nói tắt).
- Thầy địa.
- Địa lí học (nói tắt).
- Thi môn địa.
- (Kng.) . Thổ (nói tắt).
- Miếu ông địa.
Tính từ
sửađịa
- (thgt.; thường dùng phụ sau.
Động từ
sửađịa
- Chép bài của ai đó
- Địa bài thi.
- hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ.
- Chửi địa.
- Gắt địa lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)