Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḭʔə˨˩ɗḭə˨˨ɗiə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiə˨˨ɗḭə˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

địa

  1. (Kng.) .
  2. Địa (ng. 3, nói tắt).
    Thầy địa.
  3. Địa học (nói tắt).
    Thi môn địa.
  4. (Kng.) . Thổ (nói tắt).
    Miếu ông địa.

Tính từ

sửa

địa

  1. (thgt.; thường dùng phụ sau.

Động từ

sửa

địa

  1. Chép bài của ai đó
    Địa bài thi.
  2. hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ.
    Chửi địa.
    Gắt địa lên.


Dịch

sửa

Tham khảo

sửa