cứu tế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiw˧˥ te˧˥ | kɨ̰w˩˧ tḛ˩˧ | kɨw˧˥ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˩˩ te˩˩ | kɨ̰w˩˧ tḛ˩˧ |
Động từ
sửacứu tế
- (Tổ chức xã hội) Giúp đỡ về vật chất cho người dân khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Cứu tế cho những gia đình bị lũ lụt.
- Gạo cứu tế.
Tham khảo
sửa- Cứu tế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam