đền bù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤n˨˩ ɓṳ˨˩ | ɗen˧˧ ɓu˧˧ | ɗəːŋ˨˩ ɓu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˧˧ ɓu˧˧ |
Động từ
sửađền bù
- Trả lại đầy đủ, tương xứng với công lao, sự mất mát hoặc sự vất vả.
- Đền bù thiệt hại.
- Lĩnh tiền đền bù.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đền bù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam