Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ tʰɨ̤ə˨˩˧˥ tʰɨə˧˧˧˧ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tʰɨə˧˧an˧˥˧ tʰɨə˧˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ăn thừa

  1. Ăn thức ăn người khác bỏ lại.
    Thơm thảo bà lão ăn thừa. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa