Tiếng Việt

sửa
 
Một con chó đang đeo rọ mõm.

Từ nguyên

sửa

Từ rọ + mõm.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔ˨˩ mɔʔɔm˧˥ʐɔ̰˨˨ mɔm˧˩˨ɹɔ˨˩˨ mɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ˨˨ mɔ̰m˩˧ɹɔ̰˨˨ mɔm˧˩ɹɔ̰˨˨ mɔ̰m˨˨

Danh từ

sửa

rọ mõm

  1. Đồ dùng bịt mõm một số loài động vật (như chó, ngựa,...) để chúng khỏi cắn hoặc ăn, được đeo trên mõm của chúng.

Dịch

sửa