purchase
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɜː.tʃəs/
Hoa Kỳ | [ˈpɜː.tʃəs] |
Danh từ
sửapurchase /ˈpɜː.tʃəs/
- Sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được.
- Thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai... ).
- the land is sold at 20 year's purchase — miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi
- his life is not worth a day's purchase — (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
- (Pháp lý) Sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế).
- Điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào.
- Lực bẩy, lực đòn bẩy.
- (Hàng hải) Dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng.
Ngoại động từ
sửapurchase ngoại động từ /ˈpɜː.tʃəs/
- Mua, tậu.
- Giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ... ).
- to purchase freedom with one's blood — giành được tự do bằng xương máu
- (Pháp lý) Tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế).
- (Hàng hải) Kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy.
Chia động từ
sửapurchase
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "purchase", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)