Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

pulp (không đếm được) /ˈpəlp/

  1. (Thực vật học) Cơm thịt (trái cây).
  2. Tuỷ (răng).
  3. Lõi cây.
  4. Cục bột nhão, cục bùn nhão.
  5. Bột giấy.
  6. Quặng nghiền nhỏ nhào với nước.
  7. (Thường số nhiều; từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu).

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

pulp ngoại động từ /ˈpəlp/

  1. Nghiền nhão ra.
  2. Lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

pulp nội động từ /ˈpəlp/

  1. Nhão bét ra.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa