Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpɪ.kəl/

Danh từ

sửa

pickle (số nhiều pickles)

  1. Nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt... ).
  2. (Số nhiều) Rau giấm, hoa quả giấm, dưa góp.
    onion pickles — dưa hành giấm, hành ngâm giấm
    mango pickles — xoài ngâm giấm
    vegetable pickles — dưa góp
  3. Dung dịch axit để tẩy...
  4. Hoàn cảnh.
    to be in a sad pickle — lâm vào hoàn cảnh đáng buồn
  5. Đứa tinh nghịch.
  6. (  Mỹ) Người quạu cọ, người khó chịu.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

pickle ngoại động từ /ˈpɪ.kəl/

  1. Giấm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...).
  2. (Hàng hải) Xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa