bàu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤w˨˩ | ɓaw˧˧ | ɓaw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaw˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bàu
- Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng.
- Bàu sen .
- Cá bàu ngon hơn cá đồng .
- Tháng năm tát cá dưới bàu,.
- Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai. (ca dao)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)