phào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤ːw˨˩ | faːw˧˧ | faːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphào
- Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà.
- Ph. Thoảng qua, chóng hết.
- Gió thổi phào.
- Đóm cháy phào.
Tham khảo
sửa- "phào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)