parcel
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑːr.səl/
Hoa Kỳ | [ˈpɑːr.səl] |
Danh từ
sửaparcel /ˈpɑːr.səl/
- Gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel).
- (Thương nghiệp) Chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch).
- Mảnh đất, miếng đất.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Phần.
- part and parcel — bộ phận khăng khít (của một vật);
- be part and parcel of something — là bản chất của cái gì đó, đặc biệt là một tính chất mà không thể tránh được;
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lũ, bọn, bầy.
- a parcel of fools — một lũ ngốc
Ngoại động từ
sửaparcel ngoại động từ /ˈpɑːr.səl/
- Chia thành từng phần ((thường) to parcel out).
- (Hàng hải) Che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo... ) bằng dải vải bạt có nhựa đường.
Chia động từ
sửaparcel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to parcel | |||||
Phân từ hiện tại | parcelling | |||||
Phân từ quá khứ | parcelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | parcel | parcel hoặc parcellest¹ | parcels hoặc parcelleth¹ | parcel | parcel | parcel |
Quá khứ | parcelled | parcelled hoặc parcelledst¹ | parcelled | parcelled | parcelled | parcelled |
Tương lai | will/shall² parcel | will/shall parcel hoặc wilt/shalt¹ parcel | will/shall parcel | will/shall parcel | will/shall parcel | will/shall parcel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | parcel | parcel hoặc parcellest¹ | parcel | parcel | parcel | parcel |
Quá khứ | parcelled | parcelled | parcelled | parcelled | parcelled | parcelled |
Tương lai | were to parcel hoặc should parcel | were to parcel hoặc should parcel | were to parcel hoặc should parcel | were to parcel hoặc should parcel | were to parcel hoặc should parcel | were to parcel hoặc should parcel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | parcel | — | let’s parcel | parcel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
sửaparcel /ˈpɑːr.səl/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Phần nào.
- parcel gilt — mạ vàng một phần
- a parcel gilt cup — cái cốc mạ vàng bên trong
- parcel blind — nửa mù, mù dở
Tham khảo
sửa- "parcel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)