outline
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/
Hoa Kỳ | [ˈɑʊt.ˌlɑɪn] |
Danh từ
sửaoutline /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/
- Nét ngoài, đường nét.
- Hình dáng, hình bóng.
- the outline of a church — hình bóng của một toà nhà thờ
- Nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch... ).
- (Số nhiều) Đặc điểm chính, nguyên tắc chung.
Ngoại động từ
sửaoutline ngoại động từ /ˈɑʊt.ˌlɑɪn/
- Vẽ phác, phác thảo.
- Vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài.
- the mountain range was clearly outlined against the morning sky — dãy núi in hình rõ lên nền trời buổi sáng
- Thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch... ).
Chia động từ
sửaoutline
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to outline | |||||
Phân từ hiện tại | outlining | |||||
Phân từ quá khứ | outlined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | outline | outline hoặc outlinest¹ | outlines hoặc outlineth¹ | outline | outline | outline |
Quá khứ | outlined | outlined hoặc outlinedst¹ | outlined | outlined | outlined | outlined |
Tương lai | will/shall² outline | will/shall outline hoặc wilt/shalt¹ outline | will/shall outline | will/shall outline | will/shall outline | will/shall outline |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | outline | outline hoặc outlinest¹ | outline | outline | outline | outline |
Quá khứ | outlined | outlined | outlined | outlined | outlined | outlined |
Tương lai | were to outline hoặc should outline | were to outline hoặc should outline | were to outline hoặc should outline | were to outline hoặc should outline | were to outline hoặc should outline | were to outline hoặc should outline |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | outline | — | let’s outline | outline | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "outline", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)