nguyên tắc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ tak˧˥ | ŋwiəŋ˧˥ ta̰k˩˧ | ŋwiəŋ˧˧ tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ tak˩˩ | ŋwiən˧˥˧ ta̰k˩˧ |
Danh từ
sửanguyên tắc
- Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội.
- Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (Hồ Chí Minh)
- Điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo hành động.
- Nguyên tắc đòn bẩy.
- Phép tắc hoặc chuẩn tắc, điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Từ điển Hán Việt Thiều Chửu.
- "nguyên tắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)