Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛp˧˥ɲɛ̰p˩˧ɲɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛp˩˩ɲɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

nhép

  1. Từ dùng để chỉ một người ít tuổi một cách khinh bỉ.
    Thằng nhép.
  2. Hát theo lời của một bài hát đã thu âm sẵn bằng cách mấp máy miệng mà không ra tiếng của bản thân.
    Hát nhép.

Tham khảo

sửa