nhép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɛp˧˥ | ɲɛ̰p˩˧ | ɲɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɛp˩˩ | ɲɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửanhép
- Từ dùng để chỉ một người ít tuổi một cách khinh bỉ.
- Thằng nhép.
- Hát theo lời của một bài hát đã thu âm sẵn bằng cách mấp máy miệng mà không ra tiếng của bản thân.
- Hát nhép.
Tham khảo
sửa- "nhép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)