Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ːʔ˨˩ sḛʔt˨˩ʂə̰ː˨˨ ʂḛt˨˨ʂəː˨˩˨ ʂəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˨˨ ʂet˨˨ʂə̰ː˨˨ ʂḛt˨˨

Tính từ Sửa đổi

sợ sệt

  1. Để lộ thái độ rụt rè, rút rát, qua nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ, trước người uy quyền đặt quá cao trên mình.
    Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.

Tham khảo Sửa đổi