consider
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kən.ˈsɪ.dɜː/
Hoa Kỳ | [kən.ˈsɪ.dɜː] |
Động từ
sửaconsider /kən.ˈsɪ.dɜː/
- Cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ.
- all things considered — sau khi đã cân nhắc mọi điều
- Để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến.
- to consider the feelings of other people — quan tâm đến những tình cảm của người khác
- Xem như, coi như
- he considers himself very important — tự nó coi mình là quan trọng lắm
- Có ý kiến là.
Chia động từ
sửaconsider
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "consider", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)