Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nội
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
no̰ʔj
˨˩
no̰j
˨˨
noj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
noj
˨˨
no̰j
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nội”
内
:
nội
,
nạp
內
:
nội
,
nạp
Phồn thể
內
:
nội
,
nạp
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㘨
:
nội
,
nồi
内
:
nội
,
nồi
,
nỗi
,
nói
,
nụi
,
nạp
,
nòi
內
:
nội
,
nỗi
,
nạp
吶
:
nột
,
nội
,
nói
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nỏi
noi
nôi
nổi
nối
nới
nòi
nói
nồi
nỗi
nơi
Danh từ
nội
Cánh đồng
(cũ).
Buồn trông
nội
cỏ dầu dầu (
Truyện Kiều
)
Nơi
nhân dân
cư trú
(cũ).
Trong triều ngoài
nội
.
Cung điện
nhà vua
.
Quan vào chầu trong
nội
.
Tính từ
sửa
nội
Trong,
trái
với
ngoại
.
Nội
hôm nay tôi chấm xong bài.
Trong
nước
.
Làng
nội
.
Thuộc
họ
cha
, họ
chồng
.
Gia đình bên
nội
.
Ông
nội
.
Tham khảo
sửa
"
nội
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)