nội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ | no̰j˨˨ | noj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ | no̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanội
- Cánh đồng (cũ).
- Buồn trông nội cỏ dầu dầu (Truyện Kiều)
- Nơi nhân dân cư trú (cũ).
- Trong triều ngoài nội.
- Cung điện nhà vua.
- Quan vào chầu trong nội.
Tính từ
sửanội
- Trong, trái với ngoại.
- Nội hôm nay tôi chấm xong bài.
- Trong nước.
- Làng nội.
- Thuộc họ cha, họ chồng.
- Gia đình bên nội.
- Ông nội.
Tham khảo
sửa- "nội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)