maigre
Tiếng Anh
sửaTính từ
sửamaigre
- Chay (thức ăn).
Tham khảo
sửa- "maigre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛɡʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | maigre /mɛɡʁ/ |
maigres /mɛɡʁ/ |
Giống cái | maigre /mɛɡʁ/ |
maigres /mɛɡʁ/ |
maigre /mɛɡʁ/
- Gầy.
- Un cheval maigre — con ngựa gầy
- Charbon maigre — than gầy
- Không mỡ; kiêng thịt.
- Aliment maigre — thức ăn không mỡ
- Jour maigre — ngày kiêng thịt
- Đạm bạc, ít ỏi, nghèo nàn; cằn cỗi.
- Repas maigre — bữa ăn đạm bạc
- Maigre salaire — tiền công ít ỏi
- Terre maigre — đất cằn cỗi
- Végétation maigre — cây cối cằn cỗi
- Mảnh; nông.
- Maigre filet d’eau — tia nước mảnh
- Maigre eau — nước nông
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | maigre /mɛɡʁ/ |
maigres /mɛɡʁ/ |
Số nhiều | maigre /mɛɡʁ/ |
maigres /mɛɡʁ/ |
maigre /mɛɡʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
maigre /mɛɡʁ/ |
maigres /mɛɡʁ/ |
maigre gđ /mɛɡʁ/
- Thịt không mỡ; thịt ít mỡ.
- (Ngành in) Chữ mảnh.
- Chỗ nông; kỳ nước cạn (của con sông... ).
- (Ngành mỏ) Than gầy.
- (Động vật học) Cá đù.
- faire maigre — kiêng thịt
Tham khảo
sửa- "maigre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)